Trường Nhật Ngữ ISI Chukyo, thuộc tập đoàn ISI, là một ngôi trường học tập quốc tế nên có rất nhiều du học sinh từ nhiều nước trên thế giới về đây học tập. Tạo điều kiện thuận lợi cho bạn có thể giao lưu học hỏi từ nhiều nên văn hóa khác nhau và hiểu thêm về bản sắc của nhiều quốc gia trên thế giới.
Thông tin trường
1. Trường có 1 cơ sở:
- Địa chỉ: 2-26 Chayashinden, Gifu-City, Gifu 501-6135, Japan
- Điện thoại: +81-58-270-0515
- Fax: +81-58-270-0516
- Website: www.isi-education.com
- Email: isichukyo@isi-global.com
- Mất 20 phút đi bằng xe bus từ ga Gifu đến Chayashinden sau đó đi bộ 2 phút đến trường
- Khí hậu: do nằm giữa khu vực có núi cao của khu trung tâm, vùng cao nước Nhật nên khí hậu Gifu khá ấm áp, ôn hòa

2. Thành lập: 2003
3. Giáo viên: 9
4. Số lượng học sinh: 150
5. Lớp học: tối đa 20 học sinh
6. Thời gian học:
- Lớp sáng: 8:30 – 12:00
- Lớp chiều: 13:30 – 17:00
Điểm nổi bật của trường
- Thuộc hệ thống trường ISI một trong những trường Nhật ngữ lớn nhất Nhật Bản có cơ sở vật chất hiện đại.
- Cuộc sống tại Gifu khá thanh bình và dễ sống.
- Tiền nhà tại Gifu khá rẻ, thành phố tiện nghi có đủ cơ sở y tế và văn hóa, gần trường có nhiều khu công nghiệp nên các bạn du học sinh dễ kiếm việc làm thêm.
- Cách trường 250m là sông Nagara và công viên Hikie thuận tiện cho học sinh thư giản sau giờ học
- Ký túc xá nằm ngay trước trường, thuận tiện cho việc học tập và đỡ chi phí di chuyển.
- Hầu hết các học sinh tốt nghiệp từ trường đều vào các trường đại học và cao đẳng ở Nhật.
- Thường xuyên có các hoạt động giao lưu với các trường xung quanh và cộng đồng địa phương.
- Chi phí sinh hoạt tại Gifu khá rẻ giúp giảm gánh nặng chi phí cho du học sinh.
- Chế độ học bổng đa dạng:
– Học bổng của cơ quan học sinh Nhật Bản: dành cho lưu học sinh tư phí người nước ngoài hiện đang học tại Nhật hoặc đã được nhận nhập học vào 1 trường đại học của Nhật: 48,000 Yên/1 tháng x 12 tháng, số lượng: 10 người
– Học bổng ISI:
- Một người một năm: 30,000 Yên
- Giải thưởng của hiệu trưởng: 50,000 Yên
Thông tin tuyển sinh
Tiền học phí | Chi tiết tham khảo bảng học phí |
Kỳ tuyển sinh | Tháng 1, 4, 7, 10 |
Phương pháp tuyển sinh | Xét hồ sơ, phỏng vấn trực tiếp, kiểm tra năng lực tiếng Nhật, phỏng vấn người bảo lãnh |
Điều kiện tuyển sinh | Tốt nghiệp tối thiểu THPT Có bằng nhật ngữ N5 |
Thông tin khác
- Các công việc làm thêm phổ biến là tại các nhà hàng, quán ăn, cửa hàng tiện lợi, nhà máy, nhân viên siêu thị, quán cà phê,…
- Không được làm việc cho những nơi cấm hoạt động
- Lương làm thêm: mức lương dao động từ 880 Yên/1 giờ đến 1,000 Yên/1 giờ. Thu nhập 1 tháng tối thiểu 98,560 Yên – 112,000 Yên
- Theo quy định của trường phải ở lại ký túc xá ít nhất 3 tháng đẩu tiên
- Phí đón tại sân bay quốc tế Chubu: 12,000 Yên
Bảng chi tiết học phí
Chi phí | Năm đầu tiên | Năm tiếp theo | |||
Kỳ tháng 4 | Kỳ tháng 7 | Kỳ tháng 10 | Kỳ tháng 1 | ||
Phí tuyển sinh | 21,600 | – | – | – | – |
Phí nhập học | 54,000 | – | – | – | – |
Học phí | 631,800 | 631,800 | 473,850 | 315,900 | 157,950 |
Phí tài liệu | 32,400 | 32,400 | 24,300 | 16,200 | 8,100 |
Tổng cộng | 739,800 | 664,200 | 498,150 | 332,100 | 166,050 |
Bảng phí ký túc xá
Loại phòng | Phí vào ở | Phí trang thiết bị | Phí dọn vệ sinh | Tiền thuê hàng tháng | Tổng 3 tháng |
Phòng đơn | 30,000 | 30,000 | 10,000 | 38,000 | 184,000 |
Phòng đôi | 30,000 | 30,000 | 10,000 | 22,000 | 136,000 |
Đơn vị: Yên
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học cùng với hơn 40 chuyên viên, chúng tôi đã xử lý hàng ngàn hồ sơ du học Nhật Bản thành công. Du học TINEDU tự tin là nơi đáng tin cậy nhất để các bạn có thể gửi gắm con đường du học của mình.