Trường Đại Học Quốc Gia Gyeongsang

Là tiền thân của Đại học nông nghiệp Jinju trước kia, trường đại học Gyeongsang được thành lập vào năm 1948 và tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang Nam, đây là vùng có diện tích rộng lớn nhất xứ Hàn và là vùng có nhiều điểm đặc sắc, nổi bật về văn hóa cũng như lịch sử với nhiều danh lam nổi tiếng, nơi đây đầy ắp những điều thú vị mà du khách gần xa đều muốn tới.

Giới thiệu về trường

Tên trường: Gyeongsang National University

Địa chỉ: 501, Jinju – Daero, Jinju, Gyeongnam 660 – 701

Website: gnu.ac.kr

Trường Đại học Quốc gia Gyeongsang

Trường Đại học Quốc gia Gyeongsang là một trong 10 trường chuẩn Quốc gia được Chính phủ lập ra nhằm phát triển Giáo dục Đại học trong cả nước. Trường có hơn 804 giảng viên cùng với hơn 521 nhân viên và có gần 25.000 sinh viên với cấu trúc 3 trung tâm khuôn viên thoáng đãng bao gồm nhiều hạng mục, cơ sở hạ tầng và trang thiết bị hiện đại và tiên tiến để phục vụ cho việc dạy học và ăn ở cho sinh viên. 

Trường có 3 khu campus với tổng diện tích 6,43 triệu m2, mỗi khu gồm hệ thống các tòa nhà được xây dựng trên diện tích rộng lớn để phục vụ trong suốt quá trình học tập và sinh hoạt của sinh viên trường. Khu chính Gajwa là nơi đào tạo các ngành khoa học tự nhiên và khoa học xã hội nhân văn, kinh tế, nghệ thuật… Khu Chilam chính là hệ thống các bệnh viện để đào tạo các ngành Y khoa hoặc y tá và nghiên cứu… Khu Campus còn lại chính là Tongyeong là nơi nghiên cứu hải dương học và công nghệ đóng tàu.

Cả 3 khu này đều có những kí túc xá và nhà ăn cùng các công trình để phục vụ cho đời sống học tập của sinh viên. Riêng về kí túc xá của trường, có nhiều tòa nhà được trang bị đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho việc sinh hoạt và ăn ở của sinh viên. Các phòng kí túc xá được thiết kế theo dạng căn hộ được trang bị đầy đủ bàn học, kệ sách hay giường nằm và nệm… Ngoài ra còn có các khu tự học dành riêng cho học sinh và sinh viên tự học tập và nghiên cứu. Đặc biệt khi sinh viên ở ký túc xá sẽ được phục vụ 3 bữa ăn một ngày kể cả những ngày nghỉ, bữa ăn chất lượng, đảm bảo chế độ dinh dưỡng hằng ngày. Xung quanh trường là các khu nhà hàng, quán ăn, cửa hàng tiện lợi… vừa phục vụ nhu cầu cuộc sống sinh hoạt của sinh viên và đó cũng chính là nơi để sinh viên có thể làm thêm kiếm thu nhập.

Chương trình tuyển sinh:

CHƯƠNG TRÌNH

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÍ

Học 1 năm tiếng Hàn Quốc

  • Không cần thi đầu vào
  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời)
  • Học lực 6.0 trở lên

Đào tạo hệ Đại học
(Chưa có tiếng Hàn học 5 năm: 1 năm ngôn ngữ + 4 năm chuyên ngành)

  • Không cần thi đầu vào
  • Tốt nghiệp THPT
  • Học lực 6.0 trở lên
  • Học tiếng 180 tiết tại du học TinEdu + 1 năm tiếng Hàn tại Hàn Quốc

* Yêu cầu nếu có Ngôn ngữ
Tiếng  Hàn Topik >= cấp 3 
(hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550)

Đào tạo hệ Thạc sỹ

  • Tốt nghiệp đại học
  • Tiếng  Hàn Topik >= cấp 3 
    hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550

Thời gian nhập học

  • Thời gian nhập học đợt 1:  Tháng 3 hằng năm (chuẩn bị và nộp hồ sơ vào tháng 9 hằng năm)
  • Thời gian nhập học đợt 2: Tháng 9 hằng năm (chuẩn bị và nộp hồ sơ và tháng 3 hằng năm)

Các trường đại học trực thuộc

Chương trình học đại học bao gồm: 

  1. Đại học nhân văn
  2. Đại học khoa học xã hội
  3. Đại học khoa học tự nhiên
  4. Đại học Quản trị kinh doanh
  5. Đại học kỹ thuật
  6. Đại học nông nghiệp và khoa học cuộc sống
  7. Đại học Luật
  8. Đại học Giáo dục
  9. Đại học Dược thú y
  10. Đại học Y tá
  11. Đại học Hải dương học

Chương trình học cao học bao gồm: 

  1. Khoa học xã hội và nhân văn
  2. Khoa học tự nhiên
  3. Kỹ thuật
  4. Nghệ thuật
  5. Y dược
  6. Chương trình chuyên ngành.

Chi phí học tập tại trường

Năm đầu học tiếng

STT

Nội dung
Chi phí

Đơn vị

Số lượng

Số tiền (USD)

Tổng tiền

Tổng tiền thực chi

Lưu ý

1

Học phí học tiếng

Kỳ

4

1,200

4,800

4,800

 

2

Phí xét hồ sơ

Lần

1

50

50

50

 

3

Ký túc xá

Năm

1

3,800

3,800

3,800

Tiền ăn và ở không tính kỳ nghỉ

TỔNG CHI PHÍ

10,850(USD)

Các năm học Đại học chuyên ngành

STT

Nội dung
Chi phí

Đơn vị

Số lượng

Số tiền (USD)

Tổng tiền

Tổng tiền thực chi

Lưu ý

1

Học phí

Năm

1

2,900 –
5,600

2,900 –
5,600

2,900 –
5,600

Tuỳ từng chuyên ngành

2

Ký túc xá

Năm

1

3,800

3,800

3,800

Tiền ăn và ở không tính kỳ nghỉ

TỔNG CHI PHÍ

6,700 ~ 9,400 (USD)

 Học phí Cao học

STT

Nội dung
Chi phí

Đơn vị

Số lượng

Số tiền (USD)

Tổng tiền

Tổng tiền thực chi

Lưu ý

1

Học phí

Năm

1

3,442 ~  6,696

3,442 ~  6,696

3,442 ~  6,696

Tuỳ từng chuyên ngành

2

Ký túc xá

Năm

1

3,800

3,800

3,800

Tiền ăn và ở không tính kỳ nghỉ

TỔNG CHI PHÍ

7,242-10,496 (USD)

Lưu ý: Số tiền trên có thể tăng hoặc giảm theo tỷ giá hoặc theo quyết định chung của trường 

Quanh cảnh trường đại học quốc gia Gyeongsang

Hồ sơ đăng ký:

  • Đơn đăng ký
  • Kế hoạch học tập
  • Giấy chứng nhận/ bằng THPT
  • Học bạ THPT
  • Gửi một trong ba giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận khóa học tiếng Hàn Quốc của IKLC (Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc và Văn hóa) tại GNU; Chứng nhận bảng điểm tiếng Anh (TOEFL, IELTS, TEPS, TOEIC); kết quả TOPIK.
  • Bản sao hộ chiếu
  • Tài liệu xác nhận có quốc tịch nước ngoài của cả cha và mẹ
  • Sổ hộ khẩu
  • Số dư tài khoản
  • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận việc làm của người tài trợ
  • Thư xác nhận học phí

Du học Hàn Quốc nói chung và du học tại trường Gyeongsang nói riêng đang được rất nhiều học sinh và sinh viên lựa chọn. Nếu bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Hàn Quốc thì đừng bỏ lỡ cơ hội và hãy liên hệ ngay với TinEdu chúng tôi để bạn sớm đặt chân đến xứ sở kim chi này nhé! 

Lịch sự kiện