Những từ hot trend Nhật Bản đang thịnh hành trên mạng xã hội

Tiếng Nhật là một ngôn ngữ phức tạp nhưng cũng cực kỳ thú vị. Nếu yêu thích và thường xuyên sử dụng mạng xã hội Nhật Bản, các bạn sinh viên du học Nhật Bản sẽ bắt gặp những từ hot trend Nhật Bản đang thịnh hành trên mạng xã hội. Nào cùng tìm hiểu nhé!

うぽつです (upotsu desu)

Thường xuyên theo dõi những video của các Youtube hoặc Yotuber người Nhật, bạn sẽ thường xuyên thấy từ này. Từ này là một dạng mở rộng của từ うp乙. Trong đó, うp (up) lrong upload (tải lên) và 乙 (otsu) cùng âm với おつ (otsu) trong từ otsukaresama desu – đã vất vả rồi/ cảm ơn nhiều. Đây là một trong những từ hot trend trên mạng xã hội Nhật.

うぽつです (upotsu desu) mang hàm nghĩa cảm ơn đã up video lên

うぽつです (upotsu desu) có thể hiểu nôm na nghĩa của từ này như một lời cảm ơn khi ai đó đăng tải hình ảnh, video mang tính chia sẻ lên cộng đồng mạng xã hội – “Cảm ơn vì đã tải lên”.

ふぁぼる (faboru)

Được người Nhật sử dụng trên mạng Twitter, một trong những từ hot trend mạng xã hội tại Nhật được sử dụng nhiều nhất. ふぁぼる – faboru với 2 chữ đầu Favo xuất phát từ favourite (yêu thích). Có ý nghĩa như thả tim các dòng trạng thái trên twitter tương tự như facebook ở Việt Nam. Thể quá khứ ふぁぼった (fabotta – đã thích), thể bị động ふぁぼられた (faborareta – được thích), thể yêu cầu ふぁぼってくれ~ (fabotte kure~ – thả tim cho tôi đi~).

ふぁぼる (faboru) – hàm nghĩa thả tim nội dung yêu thích

こy (kowai). Từ này thường được các bạn trẻ Nhật Bản sử dụng khi trò chuyện với bạn bè thân thiết. こy xuất phát của tính từ  怖い (sợ hãi, đáng sợ), ý nghĩa của từ này hiểu nôm na là sợ hãi, đáng sợ.

88888888

Số 8 này là Hachi, gần âm với từ  パチパチ  (pachipachi) – giống âm thanh vỗ tay. Nếu viết ngắn gọn có thể thành dãy số 88. Từ này được sử dụng thường xuyên trên mạng xã hội Nhật Bản với ý nghĩa tán thưởng khi yêu thích một chủ đề bài viết hay nội dung, càng nhiều số 8 chứng tỏ mức độ yêu thích càng cao. Đây là 1 cụm từ hot trend trên mạng xã hội Nhật thường xuyên sử dụng rất nhiều.

タピる (tapiru)

Đây là từ xuất phát từ trà sữa trân châu, món đồ uống yêu thích ở Nhật Bản. タピる viết tắt của từ  タピオカミルクティ- tapioca mirukuti. Thể hiện muốn “uống trà sữa Trân châu”.

タピる (tapiru) – trà sữa Nhật Bản

Đây là những từ hot trend đang thịnh hành trên mạng xã hội Nhật Bản. Bạn thấy tiếng Nhật thật thú vị phải không nào? Nếu có ý định du học Nhật Bản, hãy liên hệ với du học TinEdu để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.

Lịch sự kiện